XE TẢI HINO 500 Series Model FL Nhật là  dòng xe tải trung đang được ưa chuộng mạnh mẽ tại thị trường Việt Nam và thế giới.

Model FL 3 chân tải trọng 16 tấn ra đời sớm nhất chiếm thị phần cao nhất trong phân khúc thị trường xe tải tầm trung và là lựa chọn hàng đầu của những người làm vận tải chuyên nghiệp có yêu cầu kích thước thùng lớn tải trọng cao.Nền XE TẢI HINO 500 Series  Model FL  được sử dụng nhiều đa dạng về các loại thùng như: xe tải hino fl thùng lững, Thùng tải cẩu, thùng kín, Xe chửa cháy, Xe tải ben, thùng mui bạt, thùng đông lạnh, Xe chở xăng dầu, Xe phun nước rửa đường, Xe cuốn ép rác. HINO 500 Series Model FL được khách hàng tin dùng và đánh giá cao về chất lượng xe & khả năng vận chuyển cường độ cao. Đây là dòng xe được xem là chọn thích hợp nhất trong các dòng Xe tải tầm trung đang có trên thị trường.

Thông số kỹ thuật xe tải hino FL thùng lững

MODEL FL8JTSA
chassi ngắn
FL8JTSL
chassi dài
FL8JTSG
Tổng tải trọng kg 24.000 (26.000)
Tự trọng kg 6.280 6.670 6.160
Kích thước xe hino fl thùng lửng
Chiều dài cơ sở mm 4.980 + 1.300 5.870 + 1.300 4.980 + 1.300
Kích thước bao ngoài (DxRxC) mm  9.730 x 2.460 x 2.700 11.450 x 2.500 x 2.700 9.730 x 2.450 x 2.710
kích thước lòng thùng hàng mm 7.765 x 2.350 x 650  8.500 x 2350 x 650  
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối mm 7.575 9.390   7.575
Model động cơ J08E – UF
Loại Động cơ Diesel HINO J08E – UF (Euro 2)tuabin tăng nạp và làm mát khí nạp
Công suất cực đại(Jis Gross) PS  260 – (2.500 vòng/phút)
Moomen xoắn cực đại(Jis Gross) N.m 745 – (1.500 vòng/phút)
Đường kính xylanh x hành trình piston 112 x 130
Dung tích xylanh cc 7.684
Tỷ số nén 18:01 18:00
Hệ thống cung cấp nhiên liệu Bơm Piston
Model hộp số EATON 8209
Loại 9 số tiến, 1 số lùi; đồng tốc từ số 1 đến số 9
Hệ thống lái Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi độ nghiêng và chiều cao
Hệ thốnh phanh Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép
Cỡ lốp 11.00R – 20 (10.00R – 20)
Tốc độ cực đại Km/h 106 88
Khả năng vượt dốc Tan(% 38,4 38 30
Cabin Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị khóa an toàn
    Tính năng khác
Hệ thống phanh phụ trợ Phanh khí xả
Hệ thống treo cầu trước Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực
Hệ thống treo cầu sau Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá Hệ thống treo khí nén
Cửa sổ điện  Có
Khoá cửa trung tâm
CD&AM/FM Radio  Có
Điều hoà không khí DENSO chất lượng cao  Lựa chọn
Số chỗ ngồi (người)  3

Quy cách đóng thùng lững trên nền xe hino FL theo tiêu chuẩn của cục đăng kiểm 

Chi tiết Vật tư Qui cách
Đà dọc Thép CT3 U đúc 140    2 cây
Đà ngang Thép CT3 U đúc 100    21 cây
sàn sắt Thép CT3 dày 3 mm
Viền sàn Thép CT3 dày 2.5 mm chấn định hình
Trụ đứng thùng Thép CT3 80 x 40 dày 4 mm
Vách ngoài Inox 430 dày 0.5 mm chấn sóng
Vách trong Tôn mạ kẽm phẳng, dày 0.5 mm
Xương khung cửa Thép CT3 40 x 20
Ốp trong cửa Tôn kẽm  dày 0.6 mm
Ốp ngoài cửa Inox 430 dày 0.6 mm chấn sóng
Vè sau Inox 430 Dày 1.5 mm chấn định hình
Cản hông, cản sau Thép CT3 80 x 40 sơn chống gỉ
Bulong quang Thép Đường kính 16 mm, 6 bộ
Bát chống xô Thép CT3 4 bộ
Đèn tín hiệu trước và sau 4 bộ
Bản lề cửa sắt 04 cái/ 1 cửa
Tay khóa cửa Inox
Khung bao đèn Thép CT3

ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN MIỄN PHÍ QUÝ KHÁCH VUI LÒNG GỌI :0937 089 012 GẶP Mr CHÍNH






5/5


(1 Review)