Xe Hino 8 Tấn Thùng kín Euro4 với tên đầy đủ là Hino FG8JP7A -Thùng Kín Inox. Xe Hino 8 tấn euro4 thùng kín là dòng xe có Tổng tải 16 tấn và có Tải trọng hàng hóa 8 tấn, xe sử dụng hệ thống phun dầu điện tử thế hệ mới, được nhập khẩu 3 cục CKD tại thị trường Nhật Bản và được lắp ráp hoàn thiện tại Nhà Máy Hino Việt Nam

XE HINO 8 TẤN THÙNG KÍN|XE HINO 8 TẤN EURO4

  • Hình ảnh xe Hino 8 tấn đóng thùng kín inox
MODEL FG8JP7A-THÙNG KÍN INOX

Xe Hino 8 tấn Euro4(Hino FG8JP7A) là dòng xe có thay đổi mới hoàn toàn so với dòng xe Hino 8 tấn  Euro2 thế hệ cũ( Hino FG8JPSB) lẫn hình thức bên ngoài cũng như cấu tạo bên trong. Xe Hino 8 tấn Euro4 sử hệ thống phun dầu điện tử thế hệ mới nhất của Hino giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn.Xe có momen xoắn cực đại 794Nm/1.500 vòng/phút, đạt công suất 260ps/2.500 vòng/phút.

XE HINO FG8JP7A SỬ DỤNG HỆ THỐNG KHÍ THẢI EURO4

Xe Hino 8 tấn Thùng Kín Inox sử dụng động cơ Diesel Hino J08E-WE, gồm 6 xi lanh thẳng hàng với tua bin tăng nạp và làm mát khí nạp. Với khối động cơ mới xe Hino 8 tấn thùng kín cũng sử dụng hệ thống khí thải hoàn toàn mới khi đạt tiêu chuẩn chất lượng Khí thải Euro4 góp phần bảo vệ môi trường tốt hơn.

  • THÙNG KÍN INOX
THÙNG KÍN INOX-ĐÓNG TRÊN NỀN XE 8 TẤN
THÙNG KÍN CÓ TẢI TRỌNG CHO PHÉP CHỞ 8 TẤN
THÙNG KÍN INOX CÓ CHIỀU DÀI THÙNG 7,3 M

Xe Hino 8 Tấn đóng thùng kín với vật liệu vách thùng bằng Inox dập sóng giúp xe bền và đẹp hơn.Xe có tải trọng cho phép tham gia giao thông 8 tấn, với thùng kín inox có chiều dài lọt lòng thùng hàng:DxRxC7300 x 2340 x 2300

THÙNG KÍN INOX CÓ CHIỀU DÀI THÙNG 7,3 M-CÓ SỨC CHỞ 8 TẤN HÀNG

Thùng hàng có thiết kế 2 cửa với 01 cửa hông và 01 cửa sau dạng 2 cánh giúp di chuyển hàng hóa dễ dàng hơn.

video xe hino 8 tấn- thùng kín


⇒MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ:0937.089.012

⇒WEPSITE: XETAIHINONHAT.NET

THÔNG SỐ KỸ THUẬT  THÙNG KÍN ĐÓNG TRÊN NỀN XE HINO FG8JP7A

Thông số chung

 

Trọng lượng bản thân : 7405 kG
Phân bố : – Cầu trước : 3805 kG
– Cầu sau : 3600 kG
Tải trọng cho phép chở : 8000 kG
Số người cho phép chở : 3 người
Trọng lượng toàn bộ : 15400 kG

 

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : 9640 x 2500 x 3700 mm
Kích thước lòng thùng hàng  7300 x 2340 x 2300/— mm
Khoảng cách trục : 5530 mm
Vết bánh xe trước / sau : 2050/1835 mm
Số trục : 2
Công thức bánh xe : 4 x 2
Loại nhiên liệu : Diesel

 

Động cơ :
Nhãn hiệu động cơ: J08E-WE
Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích : 7684       cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : 191 kW/ 2500 v/ph
Lốp xe :
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
Lốp trước / sau: 11.00R20 /11.00R20
Hệ thống phanh :
Phanh trước /Dẫn động : Tang trống /Khí nén
Phanh sau /Dẫn động : Tang trống /Khí nén
Phanh tay /Dẫn động : Tác động lên bánh xe trục 2 /Tự hãm
Hệ thống lái :
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Ghi chú: Thành bên thùng hàng có bố trí cửa xếp, dỡ hàng; – Khi sử dụng toàn bộ thể tích thùng xe để chuyên chở thì chỉ được chở các loại hàng hóa có khối lượng riêng không vượt quá 198 kg/m3; – Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá

 

 






0/5


(0 Reviews)