XE HINO 3.5 TẤN THÙNG MUI BẠT – XE HINO XZU720|XE HINO SERIES300

Xe Hino 3,5 tấn thùng mui bạt với tên đầy đủ là Hino XZU70L, Xe Hino XZU70L là dòng xe tải nhẹ thuộc dòng Series 300 của Hino Moto Nhật Bản. Xe sử dụng động cơ N04C-WK-EURO4)

Xe Hino 3,5 tấn thùng mui bạt (HINOXZU70L) là dòng xe sử dụng hệ thống phun nhiên liệu điện tử(ga điện).Xe có công suất máy 150Ps, Momen xoắn cực đại lên tới 420Nm (1.400 vòng/phút) và thể tích buồng đốt khá lớn 4.009 Cc giúp xe có sức kéo tốt và hoạt động mạnh mẽ hơn so với các dòng xe khác cùng tải trọng. Xe Hino XZU720L sử dụng hệ thống ly hợp loại đĩa đơn ma sát khô, điều chỉnh thuỷ lực loại tự động, Về hộp số xe Hino XZU720L (thùng mui bạt 3,5 tấn) sử dụng hộp số cơ khí 6 số tiến và 1 số lùi đồng tốc từ số 1 đến số 6

Xe Hino 3,5 tấn thùng mui bạt( Hino XZU720L) sử dụng hệ thống phanh  tang trống  điều khiển thuỷ lực, trợ lực chân không, hệ thống lái  với cột tay lái điều chỉnh được độ cao và góc nghiêng với cơ cấu khoá,trợ lực thuỷ lực.Cabin xe Hino Xzu720L sử dụng cabin dạng lật với cơ cấu thanh xoắn và chốt khoá an toàn.

Thùng mui bạt đóng trên nền xe Hino XZU720L khi hoàn thiện có tải trọng hàng hóa cho phép chở là 3.5Tấn, với thùng hàng dài 5.2 Mét

 

NỘI THẤT HIỆN ĐẠI

Cabin xe Hino XZU720 rộng rãi bố trí 3 chỗ ngồi với nội thất sang trọng và hiện đại

HỈNH ẢNH THÙNG MUI BẠT ĐÓNG ĐÓNG TRÊN NỀN XE HINO XZU720L

 

Xe Hino XZU720L đóng Thùng Mui Phủ Bạt sau khi hoàn thiện có kích thước lọt lòng thùng DxRxC là: 5250 x 2050 x 675/1890 mm

Sau khi hoàn thiện xe có Tổng Tải 7.500KG, Tải Trọng cho phép chở 3.500 KG với thùng hàng dại 5.2M

THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE HINO 3,5 TẤN THÙNG MUI BẠT- XE HINO XZU720L|XE HINO SERIES 300

Thông số chung

 

Trọng lượng bản thân : 3815 kG
Phân bố : – Cầu trước : 1870 kG
– Cầu sau : 1945 kG
Tải trọng cho phép chở : 3490 kG
Số người cho phép chở : 3 người
Trọng lượng toàn bộ : 7500 kG

 

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : 7080 x 2190 x 2990 mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : 5250 x 2050 x 675/1890 mm
Khoảng cách trục : 3870 mm
Vết bánh xe trước / sau : 1655/1520 mm
Số trục : 2
Công thức bánh xe : 4 x 2
Loại nhiên liệu : Diesel

 

Động cơ :
Nhãn hiệu động cơ: N04C-WK
Loại động cơ: 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích : 4009       cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : 110 kW/ 2500 v/ph
Lốp xe :
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/—/—/—
Lốp trước / sau: 7.50 – 16 (7.50R16) /7.50 – 16 (7.50R16)
Hệ thống phanh :
Phanh trước /Dẫn động : Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh sau /Dẫn động : Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
Phanh tay /Dẫn động : Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
Hệ thống lái :
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Ghi chú: Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá

 

 






5/5


(1 Review)