XE HINO 15 TẤN THÙNG MUI BẠT

XE TẢI HINO 15 TẤN THÙNG BẠT là dòng xe hạng nặng của Hino  có tên thường gọi là HINO FL8JW7A,có sức chở cho phép tham gia giao thông lên tới 15,8 tấn.Với thiết kế sắc sảo nhưng không kém phần hầm hố giúp XE TẢI HINO 15 TẤN THÙNG BẠT luôn là lựa chọn số 1 cho người sử dụng.XE TẢI HINO 15 TẤN THÙNG BẠT là dòng xe sử dụng 2 cầu,có công suất cực đại lên tới 280ps(2.500 vòng/phút),có momen xoắn cực đại 745Nm(1.500 vòng/phút) và dung tích xilanh lớn 7.684Cc giúp XE TẢI HINO 15 TẤN THÙNG BẠT không có đối thủ về vận tốc cũng như sức kéo.

HÌNH ẢNH XE HINO 15 TẤN ĐÓNG THÙNG MUI BẠT BỮNG NHÔM INOX

Mẫu thùng mui bạt đống trên nền xe Hino FL8JW7A sau khi hoàn thiện có Tổng tải trọng 24.000KG với tải trọng cho phép chở 15.00KG

Xe tải hino thùng bạt 15 tấn là dòng xe sử dụng hai cầu giúp xe vượt trội về sức kéo

Mẫu mà thùng sử dụng vật liệu nhôm cao cấp kết hợp với inox chất lượng cao với  thiết kế đa dạng mẫu giúp người dùng dể dàng lựa chọn.

Thùng xe được giám sát chặt chẻ bỡi cục kiểm định và được cục kiểm định cấp giấy chứng nhận an toàn khi xuất xưởng.

Đến với XETAIHINONHAT bạn sẽ yên tâm tuyệt đối về chất lượng,uy tín cũng như cảm nhận tuyệt vời của chế độ hậu mãi của công ty

THÔNG SỐ KỸ THUẬT  XE TẢI HINO 15 TẤN THÙNG BẠT ĐÓNG TRÊN NỀN XE HINO FL8JW7A

Thông số chung:

 

Trọng lượng bản thân : 8805 kG
Phân bố : – Cầu trước : 3635 kG
– Cầu sau : 5170 kG
Tải trọng cho phép chở : 15000 kG
Số người cho phép chở : 3 người
Trọng lượng toàn bộ : 24000 kG

 

Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : 11680 x 2500 x 3535 mm
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : 9450 x 2350 x 735/2150 mm
Khoảng cách trục : 5830 + 1350 mm
Vết bánh xe trước / sau : 2050/1855 mm
Số trục : 3
Công thức bánh xe : 6 x 2
Loại nhiên liệu : Diesel

 

Động cơ :
Nhãn hiệu động cơ: J08E-WD
Loại động cơ: 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
Thể tích : 7684       cm3
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : 206 kW/ 2500 v/ph
Lốp xe :
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: 02/04/04/—/—
Lốp trước / sau: 11.00R20 /11.00R20
Hệ thống phanh :
Phanh trước /Dẫn động : Tang trống /Khí nén
Phanh sau /Dẫn động : Tang trống /Khí nén
Phanh tay /Dẫn động : Tác động lên bánh xe trục 1 và 2 /Tự hãm
Hệ thống lái :
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
Ghi chú: Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá

 






0/5


(0 Reviews)