Hyundai Porter 150 là dòng xe thuộc tải nhẹ Hàn Quốc được nhập khẩu 3 cục về lắp ráp tại Việt Nam
Giới thiệu xe Hyundai New Porter 150
1.NGOẠI THẤT HYUNDAI PORTER 150


Xe Huyndai Porter 150 có thiết kế nhỏ gọn, linh hoạt giúp xe di chuyển dễ dàng hơn trong những tuyến đường chật hẹp
Với đầu cabin thiết kế dạng bo khí động học giúp xe chống được sức cản của gió tốt hơn nhờ đó cũng giúp xe tiết kiệm nhiề hơn.
Trước đầu cabin xe Hyundai Hd150 được bố trí cặp đèn pha nổi bật với khả năng chiếu sáng mạnh, ngoài ra xe còn được bố trí hệ thống đèn sương mù giúp tài xế quan sát tốt trong mọi điều kiện thời tiết.
Hyundai 150 có 2 gam màu chủ đạo Trắng và Xanh, Xe được phủ bởi lớp sơn tỉnh điện tiêu chuẩn Hàn quốc, chống bông tróc, ố màu, trầy xước tốt hơn.
2.NỘI THẤT XE HYUNDAI PORTER 150

Xe Hyundai Porter 150 có nội thất không khác gì một chiếc xe du lịch sang trọng. Bên trong Cabin được bố trí rộng rãi với 03 chổ ngồi với ghế bọc da, Hệ thống điều hòa không khí chất lượng cao,Hệ thống giải trí đa dạng với AM/FM/MP3 có kết nối cổng USB….giúp cho bác tài có cảm giác thoải mái nhất trong suốt quá trinh di chuyển.
3.ĐỘNG CƠ HYUNDAI PORTER 150

Xe Hyudai Porter 150 có khối động cơ đạt tiêu chuẩn khí thải Euro4, Với công suất cực đại 130 ps , Momen xoắn cực đại 255Nm , thể tích buồng đốt 2.607cc giúp xe vận hành mạnh mẽ và êm ái.
Hyndai Porter 150 được trang bị hộp số 6 cấp với 5 số tiến và một số lùi, với hệ thống phanh là phanh thủy lực khẩn cấp, phanh trước bố trí dạng đĩa ,còn phanh hệ thống phanh sau Tang trống giúp an toàn hơn.
MỘT SỐ THÙNG HÀNG ĐƯỢC ĐÓNG TRÊN NỀN XE HD 150





THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE HYUNDAI NEW PORTER 150
Thông Số Kỹ Thuật Xe tải hyundai Porter 150 | ||
Thông số chung | Trọng lượng toàn phần | 3.500kg |
Trọng lượng bản thân | 2.000 kg | |
Số chỗ ngồi | 3 người | |
Dung tích thùng nhiên liệu | 80 lít | |
Kích thước thùng xe | ||
Động cơ – Truyền động/ | Kiểu động cơ | D4BB |
Loại | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, phun nhiên liệu trực tiếp | |
Dung tích xi lanh | 2907cc | |
Hệ thống phanh/ | Phanh trước | phanh dầu, trợ lực hơi khí nén 2 dòng |
Phanh cúp bô | Không | |
Phanh tay/ Dẫn động | Cơ khí, tác động lên trục thứ cấp của hộp số | |
Phanh khi xả | Không | |
Tính năng động lực học/ | Tốc độ tối đa | 110 (km/h) |
Các hệ thống khác | Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không |
Hệ thống lái | Trục vít ecu-bi, trợ lực, thủy lực | |
Hệ thống treo | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
Máy phát điện | 12V – 24A | |
Ac-quy | 12V – 45Ah | |
Cỡ lốp/ Công thức bánh xe | ||
Trang thiết bị tiêu chuẩn | Hệ thống điều hòa | Kính bấm điện |
Giải trí CD, DVD, MP3, USB, SD | Đèn sương mù | |
Khóa cửa trung tâm | Dây đai an toàn 3 điểm |