Hiện tại thị trường xe tải Hino tại Việt Nam đang khá sôi động và tăng mạnh mẽ do nhu cầu người sử dụng xe tải ở Việt Nam đang hướng đến là muc tiêu Chất Lượng.Xe Tải Hino đáp ứng được mọi yếu tố mà khách hàng cần trong thời điểm hiện tại về giá cả,thiết kế,độ bền,tính an toàn…
Mặc dù thị trường Xe tải Hino đang khá bảo hòa khi không chỉ có đại lý 3s Hino(đại lý cấp1Hino) cung cấp và phân phối xe như hồi trước,thị nay còn có nhiều đại lý cấp 2 những đại lý không chính thức của Hino xuất hiện nhiều trên thị trường cũng cung cấp và phân phối xe như đại lý chính thức của Hino.
Việc cạnh tranh giữa đại lý chính thức và những đại lý không chính thức của Hino vô tình làm cho giá xe Hino không có bảng giá nhất định và thống nhất.Rất nhiều trường hợp Khách hàng phải rất khó khăn, phân vân khi quyết định mua xe ở đâu,ở đại lý nào…Thường khi chào giá khách hàng những nhân viên bán hàng sẽ làm mọi cách để bán được hàng,nên nhiều nhân viên sẽ bất chấp chào hàng thiếu trung thực,ví dụ như là bên em là đại lý cấp 1 của Hino,đại lý 3s của Hino trong khi mình là nhân viên đại lý cấp 2.
Vậy đại lý 3s và đại lý cấp 2 khác nhau như thế nào:Khách hàng chỉ cần hiểu đơn giản là đại lý 3s là đại lý chính hãng,3s là ký hiệu chung đảm bảo ba yếu tố bán hàng chính hãng,sửa chữa và cung cấp phụ tùng chính hãng còn đại lý cấp 2 là đại lý chỉ cung cấp dịch vụ bán hàng khi khách hàng mua xe ở đại lý cấp hai sẽ không được hưởng những chế độ hậu mãi như đại lý cấp 1,đó là lý do vì sao khách hàng nên mua xe ở đại lý cấp 1 để yên tâm hơn về chế độ bảo hành và bảo dưỡng trong suốt quá trình sử dụng xe.Nên nếu khi nhân viên bán hàng chào hàng mình là đại lý cấp 1 của Hino thì khách hàng nên yêu cầu nhân viên cung cấp giấy chứng nhận đại lý ủy quyền của Hino moto Nhật Bản xem có trùng với công ty được ủy quyền hay không.
Thường thì bảng giá giữa đại lý cấp 1 và đại lý cấp 2 cũng sẽ có sự chênh lệch nhưng là không nhiều,khi đại lý cấp 1 sẽ có giá đầu cabin chassi bán ra là thấp hơn đại lý cấp 2 giao động từ 5 đến 10 triệu đồng.
XE HINO MODEL XZU650L CÓ GIÁ GIAO ĐỘNG TỪ 550.000.000 ĐẾN 555.000.000 TRIỆU ĐỒNG
XE HINO MODEL XZU720 L CÓ GIÁ GIAO ĐỘNG TỪ 585.000.000 ĐẾN 590.000.000 TRIỆU ĐỒNG
XE HINO MODEL XZU730L CÓ GIÁ GIAO ĐỘNG TỪ 635.000.000 ĐẾN 640.000.000 TRIỆU ĐỒNG
XE HINO SERIES 500 MODEL FC9JESW,FC9JJSW,FC9JLSW CÓ GIÁ 780.000.000 ĐẾN 790.000.000 TRIỆU ĐỒNG TÙY MODEL
XE HINO SERIES500 FG CÓ 3 MODEL CHÍNH FG8JJSB,FG8JPSB,FG8JPSL CÓ GIÁ GIAO ĐỘNG TỪ 1.085.000.000 ĐẾN 1.160.000.000 TÙY THEO MODEL
XE HINO SERIES500 FL CÓ HAI MODEL CHÍNH HINO FL8JTSA VÀ HINO FL8JTSL CÓ GIÁ TỪ 1.450.000.000 ĐẾN 1.520.000.000 TRIỆU ĐỒNG
XE HINO SERIES700 CÓ HAI MODEL CHÍNH ĐẦU KÉO 2 CẦU SS1EKVA VÀ ĐẦU KÉO 1 CẦU SH1EEVA CÓ GIÁ TỪ 1.640.000.000 ĐẾN 1.960.000.000 TRIỆU ĐỒNG
BẢNG GIÁ XE HINO
Tên Xe | Tồng tải(ta) | Tải trọng(ta) | Thùngdài(m) | Cỡ lốp | Hộp số | Dtcl(cc) | CôngSuất
(ps) |
Thành tiền(Vnđ) |
DUTRO342-110 | 7.5 | 5.0 | 4.5 | 7.5 | 5 cấp | 4.009 | 110/2.800 | 475.000.000 |
DUTRO342-130 | 8.250 | 5.0 | 4.5 | 7.5 | 5 cấp | 4.009 | 130/2.700 | 505.000.000 |
DUTRO352-110 | 7.0 | 4.5 | 5.1 | 7.0 | 5 cấp | 4.009 | 110/2.800 | 465.000.000 |
DUTRO352-130 | 7.5 | 4.5 | 5.1 | 7.5 | 5 cấp | 4.009 | 130/2.700 | 485.000.000 |
HINOXZU650L | 4.875 | 1.9 | 4.5 | 7.0 | 5 cấp | 4.009 | 136/2.500 | 550.000.000 |
HINOXZU720L | 7.5 | 4.5 | 5.2 | 7.5 | 6 cấp | 4.009 | 150/2.800 | 590.000.000 |
HINOXZU730L | 8.5 | 5.0 | 5.6 | 7.5 | 6 cấp | 4.009 | 150/2.800 | 645.000.000 |
HINOFC9JESW | 10.4 | 6.4 | 4.4 | 8.25 | 6 cấp | 5.123 | 165/2.500 | 775.000.000 |
HINOFC9JJSW | 10.4 | 6.4 | 5.7 | 8.25 | 6 cấp | 5.123 | 165/2.500 | 780.000.000 |
HINOFC9JLSW | 10.4 | 6.4 | 6.7 | 8.25 | 6 cấp | 5.123 | 165/2.500 | 785.000.000 |
HINOFG8JJSB | 15.1 | 9.4 | 5.5 | 10.0 | 6 cấp | 7.684 | 235/2.500 | 1.090.000.000 |
HINOFG8JPSB | 15.1 | 9.4 | 7.3 | 10.0 | 6 cấp | 7.684 | 235/2.500 | 1.145.000.000 |
HINOFG8JPSL | 15.1 | 9.4 | 8.5 | 10.0 | 6 cấp | 7.684 | 235/2.500 | 1.155.000.000 |
HINOFL8JTSA | 24-26 | 16.0 | 7.7 | 11.0 | 9 cấp | 7.684 | 260/2.500 | 1.455.000.000 |
HINOFL8SL | 24-26 | 16.0 | 9.2 | 11.0 | 9 cấp | 7.684 | 260/2.500 | 1.510.000.000 |
HIOFM8JNSA | 24.0 | 16.0 | 6.2 | 10.0 | 9 cấp | 7.684 | 260/2.500 | 1.540.000000 |
SH1EEVA | 19.5 | 45.0 | 22.5 | 7 cấp | 410/1800 | 1.625.000.000 | ||
SS1EKVA | 28.3 | 60 | 22.5 | 16/2 | 450/1.800 | 1.960.000.000 |